Tham khảo Shut Up (bài hát của The Black Eyed Peas)

  1. "Australian-charts.com – The Black Eyed Peas – Shut Up". ARIA Top 50 Singles.
  2. "Austriancharts.at – The Black Eyed Peas – Shut Up" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  3. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – Shut Up" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  4. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – Shut Up" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  5. "Danishcharts.com – The Black Eyed Peas – Shut Up". Tracklisten.
  6. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  7. "The Black Eyed Peas: Shut Up" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  8. "Lescharts.com – The Black Eyed Peas – Shut Up" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  9. “The Black Eyed Peas - Shut Up” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. 1 2 “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  11. "Chart Track: Week 50, 2003". Irish Singles Chart.
  12. "Italiancharts.com – The Black Eyed Peas – Shut Up". Top Digital Download.
  13. "Nederlandse Top 40 – week 6, 2004" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40
  14. "Dutchcharts.nl – The Black Eyed Peas – Shut Up" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  15. "Charts.nz – The Black Eyed Peas – Shut Up". Top 40 Singles.
  16. "Norwegiancharts.com – The Black Eyed Peas – Shut Up". VG-lista.
  17. “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2007.
  18. “Romanian Top 100: Editia 7, saptamina 16.02 - 22.02, 2004”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  19. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  20. "Swedishcharts.com – The Black Eyed Peas – Shut Up". Singles Top 100.
  21. "Swisscharts.com – The Black Eyed Peas – Shut Up". Swiss Singles Chart.
  22. "Black Eyed Peas: Artist Chart History". Official Charts Company.
  23. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  24. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  25. “Die ultimative Chart Show | Hits des neuen Jahrtausends | Download”. RTL.de. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  26. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2003”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  27. “Jaaroverzichten 2003”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  28. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  29. “Jaarlijsten 2003” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “Jaaroverzichten 2004” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “Topp 20 Single Høst 2003” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “Årslista Singlar - År 2003” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “UK Year-end Singles 2003” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  34. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2004”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  35. “Jahreshitparade 2004”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  36. “Jaaroverzichten 2004”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  37. “Rapports Annuels 2004”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  38. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  39. “The Year in Music and Touring: 2004” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  40. “Classement Singles - année 2004”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  41. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “I singoli più venduti del 2004” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Jaarlijsten 2004” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Jaaroverzichten 2004” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “Top Selling Singles of 2004”. RIANZ. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  46. “End-Year Chart 2004 (Romania)” (bằng tiếng Romanian). Romanian Top 100.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Årslista Singlar - År 2004” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Swiss Year-End Charts 2004”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  49. “UK Year-end Singles 2004” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  50. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  51. “ARIA Charts – Accreditations – 2004 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  52. “Austrian single certifications – The Black Eyed Peas – Shut Up” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Nhập The Black Eyed Peas vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Shut Up vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  53. “Ultratop − Goud en Platina – 2004”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  54. “Denmark single certifications – The Black Eyed Peas – Shut Up”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  55. “France single certifications – The Black Eyed Peas – Shut Up” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  56. “Top 100 des singles les plus vendus du millénaire en France, épisode 6 (50-41)”. Chartsinfrance. 16 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2015.
  57. “Gold-/Platin-Datenbank (The Black Eyed Peas; 'Shut Up')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  58. “New Zealand single certifications – The Black Eyed Peas – Shut Up”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  59. “Trofeer” (bằng tiếng Na Uy). International Federation of the Phonographic Industry – Norway. 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “Guld- och Platinacertifikat − År 2004” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  61. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Black Eyed Peas; 'Shut Up')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  62. “Britain single certifications – The Black Eyed Peas – Shut Up” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Shut Up vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  63. “American single certifications – The Black Eyed Peas – Shut Up” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Shut Up (bài hát của The Black Eyed Peas) http://www.austriancharts.at/2004_single.asp http://aria.com.au/pages/documents/2000sDecadeChar... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2004 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2003 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2004 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2004 http://www.disqueenfrance.com/fr/pag-259376-Classe...